Cập nhật lần gần đây nhất: 17 Tháng tư, 2024 bởi Mr. Kashi
Bạn muốn dịch tên sang tiếng Nhật? Với chuẩn ngữ pháp và theo người bản địa.
Bạn đã mày mò một số trang web có sẵn tên và ghép từng tên vào nhau để ra một tên tiếng Nhật có nghĩa. Nó quá phức tạp và đôi khi còn sai lệch ngữ pháp.
Vậy trong bài viết này, Kashi sẽ gửi đến bạn các phần mềm dịch tên sang tiếng Nhật, bạn chỉ cần điền tên của mình chuyện còn lại hãy để phần mềm lo. Dịch đúng nghĩa, ngữ pháp và cách phát âm như người bản địa.
Nào bắt đầu nhé!
Phần mềm dịch tên sang tiếng nhật tốt nhất 2024
Trong phần này mình sẽ tổng hợp các App trên Ios, Android và Website dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật online nhanh và chính xác nhất.
1. Japanese Name Converter
Website này cho phép bạn chuyển đổi trực tiếp Họ Tên mình sang tiếng Nhật một cách cực kỳ đơn giản.
Truy cập website: https://apps.nolanlawson.com/japanese-name-converter/
2. KANJINAME
“KANJINAME” là một ứng dụng WEB dịch tên của bạn sang chữ Nhật.
Trang web này như một phần của các hoạt động nhằm truyền bá “Thư pháp Nhật Bản”, một nền văn hóa truyền thống của Nhật Bản.
Truy cập website: https://kanji.world/kanjiname/
3. Google dịch tên sang tiếng Nhật
Quá quen thuộc với chúng ta, Google lúc nào cũng là một cung cụ hỗ trợ khi ta gặp bất cứ khó khăn gì.
Với cách chuyển đổi dịch họ và tên tiếng việt sang tiếng Nhật bằng Google mặc gì còn chưa sát nghĩa, chính xác nhưng ở mức tương đối bạn có thể hiểu được.
Truy cập website: https://translate.google.com.vn/
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn
Bạn có thể tham khảo bảng danh sách tên tiếng nhật dưới đây và tìm tên mình mong muốn.
Cách tìm: Nếu bạn đang dùng máy tính hãy ấn tổ hợp phím CTRL + F và gõ tên bạn.
An / Ân アン (an) |
Ái アイ(ai) |
Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain) |
Âu アーウ (a-u) |
Ba / Bá バ (ba) |
Bạch / Bách バック (bakku) |
Bành バン (ban) |
Bao / Bảo バオ (bao) |
Ban / Băng / Bằng バン (ban) |
Bế ベ (be) |
Bích ビック (bikku) |
Bình ビン (bin) |
Bông ボン (bon) |
Bùi ブイ (bui) |
Can / Căn / Cán cấn カン (kan) |
Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain) |
Cao カオ (kao) |
Cẩm/ cam / cầm カム (kamu) |
Cát カット (katto) |
Công コン (kon) |
Cúc クック (kukku) |
Cương / Cường クオン (kuon) |
Châu チャウ (chau) |
Chu ヅ (du) |
Chung チュン(chun) |
Chi / Tri チー (chi-) |
Chiến : チェン (chixen) |
Danh / Dân ヅアン (duan) |
Đức ドゥック (dwukku) |
Diễm ジエム (jiemu) |
Diễn / Dien ジエン (jien) |
Điểm / Điềm ディエム (diemu) |
Diệu ジエウ (jieu) |
Doãn ゾアン (doan) |
Duẩn ヅアン (duan) |
Dung / Dũng ズン (zun) |
Duy ヅウィ (duui) |
Dư / Dự ズ (zu) |
Duyên / Duyền ヅエン (Duen) |
Duyệt ヅエット (duetto) |
Dương ヅオン (duon) |
Đại ダイ (dai) |
Đàm / Đảm / Đam ダム (damu) |
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan) |
Đào ダオ (dao) |
Đậu ダオウ (daou) |
Đạt ダット (datto) |
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan) |
Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin) |
Đoan / Đoàn ドアン (doan) |
Đỗ ドー (do-) |
Gấm グアム (guamu) |
Giang ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n) |
Gia ジャ(ja) |
Hà/ Hạ ハ (ha) |
Hàn / Hân/ Hán ハン (han) |
Hai/ Hải ハイ (hai) |
Hạnh ハン (han) / ハイン (hain) |
Hậu ホウ (hou) |
Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao) |
Hiền / Hiển ヒエン (hien) |
Hiếu ヒエウ(hieu) |
Hiệp ヒエップ (hieppu) |
Hoa / Hòa / Hoá / Hỏa / Họa ホア (hoa) |
Học ホック (hokku) |
Hoài ホアイ (hoai) |
Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン / ホーアン (hoan) |
Hồ ホ (ho) |
Hồng ホン (hon) |
Hợp ホップ (hoppu) |
Hữu フュ (fu) |
Huệ/ Huê / Huế フエ(fue) |
Huy フィ (fi) |
Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn) |
Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen) |
Huỳnh フイン (fin) |
Hương/ Hường ホウオン (houon) |
Kiêm / Kiểm キエム (kiemu) |
Kiệt キエット (kietto) |
Kiều キイエウ (kieu) |
Kim キム (kimu) |
Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki) |
Khai / Khải カーイ / クアイ (ka-i / kuai) |
Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain) |
Khang クーアン (ku-an) |
Khổng コン (kon) |
Khôi コイ / コーイ / コイー (koi) |
Khương クゥン (kuxon) |
Khuê クエ (kue) |
Khoa クォア (kuxoa) |
Mạc / Mác マク (makku) |
Mai マイ (mai) |
Mạnh マイン (main) |
Mẫn マン (man) |
Minh ミン (min) |
My / Mỹ ミ / ミー (mi) |
Lan ラン (ran) |
Lập ラップ (rappu) |
Lành / Lãnh ライン(rain) |
Lai / Lai / Lài :ライ (rai) |
Lâm/ Lam ラム (ramu) |
Lê / Lễ / Lệ レ (re) |
Linh/ Lĩnh リン (rin) |
Liễu リエウ (rieu) |
Liên リエン (rien) |
Loan ロアン (roan) |
Long ロン (ron) |
Lộc ロック (roku) |
Lụa / Lúa ルア (rua) |
Luân / Luận ルアン (ruan) |
Lương / Lượng ルオン (ruon) |
Lưu / Lựu リュ (ryu) |
Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen) |
Lục ルック(rukku) |
Ly / Lý リ (ri) |
Nam – ナム(namu) |
Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua) |
Ngân / Ngần ガン (gan) |
Nghi ギー(gi-) |
Nghĩa ギエ (gie) |
Nghiêm ギエム (giemu) |
Ngọc ゴック (gokku) |
Ngô ゴー (go) |
Nguyễn / Nguyên グエン (guen) |
Nguyệt グエット (guetto) |
Nhã ニャ (nya) |
Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan) |
Nhật / Nhất ニャット (niyatto) |
Nhi / Nhỉ ニー (ni-) |
Nho ノー (no-) |
Nhung ヌウン (nuun) |
Như / Nhu ヌー (nu-) |
Nông ノオン (noon) |
Nữ ヌ (nu) |
Phạm ファム (famu) |
Phan / Phạn ファン (fan) |
Phát ファット (fatto) |
Phi / Phí フィ (fi) |
Phú フー (fu) |
Phúc フック (fukku) |
Phùng フン (fun) |
Phương フオン (fuon) |
Phước フォック(fokku) |
Phong / Phòng / Phóng フォン (fon) |
Quân / Quang / Quảng クアン (kuan) |
Quách クァック(kuxakkau) |
Quế クエ (kue) |
Quốc コック/ コク (kokku / koku) |
Quý / Quy / Quỳ クイ (kui) |
Quỳnh クーイン/クイン (kuin) |
Quyên/ Quyền クェン (kuxen) |
Quyết クエット (kuetto) |
Sam / Sâm サム samu |
Sơn ソン (son) |
Song ソーン (so-n) |
Sinh シン (shin) |
Tài / Tại タイ (tai) |
Tân / Tấn : タン (tan) |
Tâm : タム (tamu) |
Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu) |
Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien) |
Tỷ/ tỉ / ti ティ (thi) |
Tin/ Tín ティン(thin) |
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu) |
Tống トン (ton) |
Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan) |
Tú ツー/ トゥ (Toxu) |
Tuân / Tuấn トゥアン(twuan) |
Tuệ トゥエ(twue) |
Tuyên/ Tuyền トゥエン(twuen) |
Tùng トゥン (twunn) |
Tuyết トゥエット (twuetto) |
Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon) |
Thái タイ (tai) |
Thân タン (tan) |
Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン (tain/ tan) |
Thạch タック(takku) |
Thăng / Thắng タン (tan) |
Thắm/Thẩm : タム (tamu) |
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ (tao) |
Thoa : トーア/トア to-a / (toa) |
Thoan/ Thoản トアン (toan) |
Thoại トアイ (toai) |
Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-) |
Thinh / Thịnh ティン(thin) |
Thiệp ティエップ (thieppu) |
Thiên/ Thiện ティエン (thien) |
Thích ティック (thikku) |
Thọ/ thơ/ tho トー (to-) |
Thông/ Thống トーン (to-n) |
Thu/ Thụ トゥー (tou-) |
Thục トウック (toukku) |
Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan) |
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy トゥイ (toui) |
Thuỷ トゥイ (toui) |
Thư トゥー (tou-) |
Thương / Thường トゥオン (toxuon) |
Trà チャ/ ツア (cha/ tsua) |
Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trân / Trần チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trâm (チャム(chamu) |
Trí/ Chi/ Tri チー (chi-) |
Triển : チエン (chien) |
Triết チエット (chietto) |
Trọng チョン (chon) |
Triệu チエウ (chieu) |
Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin) |
Trung ツーン (tsu-n) |
Trúc ツック tsukku |
Trương / Trường チュオン (chuon) |
Văn/ Vận/ Vân ヴァン (van) |
Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn) |
Vi/ Vĩ ヴィ (vi) |
Việt/Viết ヴィエット(vietto) |
Võ ヴォ(vo) |
Vũ ヴー (vu-) |
Vui ヴーイ (vui) |
Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon) |
Uông ウオン (uon) |
Ứng/ Ưng ウン (un) |
Uyên/ Uyển : ウエン (uen) |
Xuân/Xoan スアン (suan) |
Xuyến/ Xuyên : スエン (suen) |
Y/ Ỷ/ Ý イー(i-) |
Yên/ Yến イェン (ixen) |
Nếu bạn cần dịch cả Họ và Tên của mình sang tiếng Nhật chính xác nhất.
Hãy để lại bình luận Tên bạn dưới bài viết, mình sẽ dịch và trả lời bạn sớm nhất có thể.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!
Ngũ quý thiên điểu dịch ra chữ kanji luôn như nào v ạ , em cảm ơn trc ạ
Mai Anh
Lê Thị Minh Nguyệt dịch sang tiếng Nhật là sao vậy ạ