Surname là gì?
Surname là “Họ”, cùng nghĩa với từ Last Name và Family Name.
*Trong bất kỳ một trường hợp nào thì ba cụm từ này đều có ý nghĩa như nhau.

Phát âm: noun
UK: /ˈsɜː.neɪm/
US: /ˈsɝː.neɪm/
Trong hồ sơ hay website bạn đăng ký, nếu có Surname thì sẽ không có từ Last Name, Family Name và ngược lại.
Ví dụ:
- The surname ‘Smith’ is very common in Britain.
- They’re sisters, are they? I knew their surname was the same, but I never made the connection.
- How do you pronounce your surname?
- Her first name is Sarah but I don’t know her surname.
Từ nào đồng nghĩa với Surname?
- A.N. Other
- age
- aka
- alias
- appellation
- Excellency
- family name
- first name
- forename
- given name
- nom de plume
- o’
- patronymic
- pen name
- pet name
- trademark
- under the name of idiom
- unidentified
- unnamed
- untitled
Cách sử dụng surname chính xác
Trong tên tiếng Anh “Họ” rất được coi trọng và khi viết “Họ” sẽ đặt ở cuối tên.
Ví dụ bạn tên Nguyễn Quang Quý thì:
First name là Quý (Đây là tên thường gọi của bạn)
Middle Name là Quang (Đây là tên lót của bạn)
Surname là Nguyễn (Đây là họ của bạn)
Tương tự như vậy khi bạn gặp một form tiếng Anh bạn có thể điền theo thứ tự như trên.
Kết Luận:
Vậy trong bài viết này, Kashi đã giải đáp tất cả thông tin liên quan đến Surname.
Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn khi cần thiết.
Cảm ơn các bạn!
♻️ Cập nhật lần cuối vào 1 Tháng Tư, 2020 by Mr. Kashi